Wait a few more minutes; I'll be ______ your way shortly.
- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau → Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài A. going (đi) B. leaving (rời đi) C. hanging (treo) D. heading (hướng về phía) → Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D | |
Wait a few more minutes; I'll be heading your way shortly. | Chờ thêm vài phút nữa; Tôi sẽ đi theo hướng của bạn sớm thôi |
These questions are from this test. Would you like to take a practice test?