• Home
  • Questions 139-142 refer to the following letter.
Question 1-4:
Questions 139-142 refer to the following letter.
practice toeic - Englishfreetest.com
fullscreen
Question 1:

Question  139. 

Trình tự làm bài 

  • Xác định dạng câu hỏi: Ta thấy đáp án đều là các trạng từ khác nhau ⇒ Câu hỏi về Từ vựng.
  • Dịch nghĩa các đáp án 

(A) usually: một cách thường xuyên

(B) safely: một cách an toàn

(C) deliberately: một cách có chủ đích

(D) accurately: một cách chính xác

  • Thay các đáp án vào chỗ trống và dịch nghĩa câu hỏi để chọn được đáp án đúng ⇒ Đáp án A

This is in reply to your inquiry about discounts for regular clients. Our company usually offers them, but they are not applicable in all cases. 

Đây là câu trả lời cho yêu cầu của bạn về giảm giá cho khách hàng thường xuyên. Công ty chúng tôi thường xuyên cung cấp chúng, nhưng chúng không được áp dụng trong mọi trường hợp.

A. usually
B. safely
C. deliberately
D. accurately
Question 2:

 Question  140. 

BƯỚC 1 - Đọc hiểu câu văn trước và sau dấu ba chấm

Our company usually offers them, but they are not applicable in all cases. (140) ____ Only headquarters has the authority to further reduce the price of your order. 

Công ty chúng tôi giảm giá cho khách hàng thường xuyên, nhưng chúng không được áp dụng trong mọi trường hợp. (140) ____ Chỉ trụ sở chính mới có quyền giảm thêm giá đơn đặt hàng của bạn.

BƯỚC 2 - Xác định chủ đề chung: Bối cảnh câu văn trước đang nói tới việc mã giảm giá không phải được áp dụng trong mọi trường hợp ⇒ Câu văn cần điền cần giải thích được vì sao mã giảm giá lại không áp dụng được trong trong trường hợp này. 
BƯỚC 3 - Đọc hiểu 4 phương án và chọn đáp án có nội dung phù hợp với chủ đề chung

(A) You should consider placing a bulk order to get a free gift.

(B) Due to an error, the discount wasn't applied to the quote we sent you.

(C) We are only permitted to offer refunds to our regular customers.

(D) The items you ordered have already been heavily marked down.

(A) Bạn nên xem xét việc đặt hàng số lượng lớn để nhận được một món quà miễn phí.

(B) Do lỗi, giảm giá không được áp dụng cho báo giá mà chúng tôi đã gửi cho bạn.

(C) Chúng tôi chỉ được phép hoàn lại tiền cho khách hàng thường xuyên của mình.

(D) Các mặt hàng bạn đặt hàng đã được giảm giá rất nhiều.

  • Ta có thể thấy chi tiết “have already been marked down” chính là chi tiết để chỉ trường hợp cụ thể mà mã giảm giá không thể áp dụng ⇒ Chỉ có đáp án D là phù hợp.
A. You should consider placing a bulk order to get a free gift.
B. Due to an error, the discount wasn't applied to the quote we sent you.
C. We are only permitted to offer refunds to our regular customers.
D. The items you ordered have already been heavily marked down.
Question 3:

Question  141.

Trình tự làm bài 

  • Xác định dạng câu hỏi: Ta thấy đáp án đều là các cách chia động từ khác nhau của từ “forward” ⇒ Câu hỏi về Ngữ pháp.
  • Nhận biết thì động từ: câu diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành ⇒ Đáp án C

Only headquarters has the authority to further reduce the price of your order. Therefore, we have forwarded your request to our staff there and we are waiting to hear back from them. 

Chỉ trụ sở chính mới có quyền giảm thêm giá đơn đặt hàng của bạn. Do đó, chúng tôi đã chuyển yêu cầu của bạn đến nhân viên của chúng tôi ở đó và chúng tôi đang chờ phản hồi từ họ.
A. forward
B. forwarding
C. have forwarded
D. will be forwarded
Question 4:

Question 142.

Trình tự làm bài 

  • Xác định dạng câu hỏi: Ta thấy đáp án đều là các danh từ khác nhau ⇒ Câu hỏi về Từ vựng.
  • Dịch nghĩa các đáp án 

(A) advantage: lợi ích

(B) confirmation: sự xác nhận

(C) reimbursement: sự đền bù

(D) recommendation: sự khuyến nghị

  • Thay các đáp án vào chỗ trống và dịch nghĩa câu hỏi để chọn được đáp án đúng ⇒ Đáp án B

It should take just three business days to complete the order after obtaining your confirmation to proceed. 

Sẽ chỉ mất ba ngày làm việc để hoàn tất đơn đặt hàng sau khi chúng tôi nhận được xác nhận của bạn để tiếp tục.
A. advantage
B. confirmation
C. reimbursement
D. recommendation

These questions are from this test. Would you like to take a practice test?

Part 6 TOEIC Hacker 2 - Test 5