• Home
  • A word or phrase is missing in each of the sentences below.
Question 1-40:
A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark answer (A), (B), (C), or (D).

In the reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension questions. The entire Reading Test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed.

fullscreen
Question 1:

Your appointment is _____ for 2 p.m. on the 18th.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng 

 

Ta có cụm từ cố định: set an appointment = sắp xếp một lịch hẹn

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

Your appointment is set for 2 p.m. on the 18th.Cuộc hẹn của bạn được đặt vào 2 giờ chiều ngày 18.
A. to be
B. ready
C. created
D. set
Question 2:

Are we still _____ till four today?

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là giới từ với nghĩa khác nhau 

- Ta có cụm từ cố định: be on = be on duty/working (làm việc)

→ Chọn B

Are we still on till four today?Chúng ta vẫn làm việc đến bốn giờ hôm nay chứ?
A. at
B. on
C. in
D. up
Question 3:

I _____ working on my Photoshop skills a lot recently.

- Xác định dạng câu hỏi: 4 đáp án đều xoay quanh các dạng của động từ ‘to be' → Câu hỏi ngữ pháp

- Sử dụng mẹo ngữ pháp: “recently' là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

→ Chọn C 

I have been working on my Photoshop skills a lot recentlyTôi đã luyện tập kỹ năng Photoshop của mình rất nhiều trong thời gian gần đây
A. am to be
B. was being
C. have been
D. was to be
Question 4:

At CDI Corporation, price is second _____ to quality.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là trạng từ với nghĩa khác nhau 

​​A. Only (chỉ, duy nhất)

B. especially (đặc biệt)

C. uniquely (độc đáo)

D. mainly (chủ yếu)


 

- Ta có cụm từ cố định: be second only to something =  only less important than (chỉ kém quan trọng hơn gì)

→ Ta thấy đáp án A phù hợp nhất → Chọn A

At CDI Corporation, price is second only to qualityTại Tập đoàn CDI, giá cả quan trọng chỉ đứng sau chất lượng
A. only
B. especially
C. uniquely
D. mainly
Question 5:

That vacation was the _____ time I've ever had.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các dạng của tính từ

→ Câu hỏi ngữ pháp


 

Ta có cấu trúc: the + tính từ so sánh nhất

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

That vacation was the most fun time I've ever had.Kỳ nghỉ đó là khoảng thời gian vui vẻ nhất mà tôi từng có.
A. funnest
B. funniest
C. enjoyable
D. most fun
Question 6:

Tell him we'll commit _____ $4 million to the project.

- Xác định dạng câu hỏi: 4 đáp án là các cụm từ mang nghĩa khác nhau

→ Cần dịch nghĩa để làm bài

​​A. as few as (chỉ vài)

B. up to (lên đến, nhiều nhất)

C. so much as (quá nhiều)

D. near to (gần)

→ Ta thấy đáp án B phù hợp nhất → Chọn B

Tell him we'll commit up to $4 million to the project.Nói với anh ấy rằng chúng tôi sẽ cam kết lên đến 4 triệu đô la cho dự án.
A. as few as
B. up to
C. so much as
D. near to
Question 7:

A storm surge is a _____ rise in the water level of the ocean.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là tính từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. gradual (dần dần)

B. typical (đặc trưng)

C. sudden (đột ngột)

D. minor (thiểu số)

→ Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn C

A storm surge is a sudden rise in the water level of the ocean.Triều cường là sự gia tăng đột ngột của mực nước đại dương.
A. gradual
B. typical
C. sudden
D. minor
Question 8:

What kind of _____did Ms. Aherns give you on your proposal?

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. feedfeed (đồ ăn)

B. opinions (ý kiến)

C. feedback (phản hồi)

D. lecture (bài giảng)

→ Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn C 

What kind of feedback did Ms. Aherns give you on your proposal?Cô Aherns đã đưa ra phản hồi gì về đề xuất của bạn?
A. feed
B. opinions
C. feedback
D. lecture
Question 9:

The styles of architecture in Rome _____ from ancient to modern.

- Xác định dạng câu hỏi: 4 đáp án đều xoay quanh các dạng của động từ  ‘range'

→ Câu hỏi ngữ pháp

- Sử dụng mẹo ngữ pháp: Động từ tương ứng với chủ ngữ ‘the styles' (ngôi thứ 3 số nhiều) là ‘range'

→ Chọn A

NOTE: range from = trải dài từ 

The styles of architecture in Rome range from ancient to modern.Các phong cách kiến ​​trúc ở Rome trải dài từ cổ đại đến hiện đại.
A. range
B. ranges
C. ranging
D. will range
Question 10:

To be successful in the future, this company has to _____ its old image and embrace a new one.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. disguise (cải trang)

B. repair (sửa chữa)

C. reproduce (tái sản xuất)

D. shed (rũ bỏ)
 

Ta có cụm từ cố định: shed an …. image = rũ bỏ, từ bỏ hình ảnh như thế nào → Chọn D

To be successful in the future, this company has to shed its old image and embrace a new one.Để thành công trong tương lai, công ty này phải rũ bỏ hình ảnh cũ và đón nhận một hình ảnh mới.
A. disguise
B. repair
C. reproduce
D. shed
Question 11:

This page has good information, but I don't like its _____.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A.  overview (tổng quát)

B. layer (lớp)

C. layout (bố cục)

D. designing (thiết kế)
 

Ta thấy đáp án phù C hợp nhất → Chọn C

Lưu ý đáp án D cũng mang nghĩa tương tự, nhưng cần phải ở dạng danh từ là ‘design’ → Loại D

This page has good information, but I don't like its layoutTrang này có thông tin tốt, nhưng tôi không thích bố cục của nó
A. overview
B. layer
C. layout
D. designing
Question 12:

Startup companies _____ to contend with many hazards.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các từ mang nghĩa khác nhau 

→ Cần dịch nghĩa và xác định cấu trúc ngữ pháp để làm bài

A. must + động từ nguyên thể (phải làm gì) → loại vì sai dạng của động từ

B. have to + động từ nguyên thể (phải làm gì)

C. will + động từ nguyên thể (sẽ làm gì) → loại vì sai dạng của động từ

D. be able to + động từ nguyên thể (có thể làm gì) → loại do thiếu động từ to be

 

Ta thấy đáp án phù B hợp nhất → Chọn B

Startup companies have to contend with many hazardsCác công ty khởi nghiệp phải đối mặt với nhiều hiểm họa
A. must
B. have
C. will
D. able
Question 13:

There isn't a gas station _____ five miles of here. 
 

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các từ với nghĩa khác nhau 

→ Cần dịch nghĩa để làm bài

A. within (trong khoảng)

B. for (trong khoảng)

C. from (từ)

D.  every (mỗi)

 

Ta thấy A&B có cùng nghĩa. Tuy nhiên, ta dùng ‘within' để miêu tả bên trong hoặc không xa hơn 1 khu vực. 

→ Ta thấy đáp án A phù hợp nhất → Chọn A

There isn't a gas station within five miles of here.Không có một trạm xăng nào trong vòng năm dặm từ đây.
A. within
B. for
C. from
D. every
Question 14:

That photo was _____ 10 years ago.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là dạng của động từ ‘take'

→ Câu hỏi ngữ pháp

- Chủ ngữ ‘that photo' (Bức ảnh kia) không thể tự thực hiện hành động take (chụp) 

→ Cần sử dụng cấu trúc bị động be + P2 → was taken → Chọn B

That photo was taken 10 years ago.Bức ảnh đó đã được chụp cách đây 10 năm.
A. took
B. taken
C. taking
D. takes
Question 15:

They had the most beautiful office I had _____ seen.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các trạng từ với nghĩa khác nhau 

→ Cần dịch nghĩa để làm bài

A. never (không bao giờ)

B. always (luôn luôn)

C. ever (từng)

D. seldom (hiếm khi)

Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn C

They had the most beautiful office I had ever seen.Họ có văn phòng đẹp nhất mà tôi từng thấy.
A. never
B. always
C. ever
D. seldom
Question 16:

They were equally qualified for the job, but John just _____ Jake out.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài


 

- Tuy nhiên, ta có cụm từ cố định: nose somebody out = đánh bại ai đó

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

They were equally qualified for the job, but John just nosed Jake out.Họ đều có trình độ như nhau cho công việc, nhưng John đã đánh bại Jake.
A. handed
B. kneed
C. eyed
D. nosed
Question 17:

My Web search turned ______ 10,000 hits.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là giới từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa các cụm động từ 

A. turn out (được phát hiện ra là)

B. turn up (tăng lên, xuất hiện)

C. turn around (chuyển biến tốt)

D. turn down (từ chối)


→ Ta thấy đáp án B phù hợp nhất → Chọn B

My Web search turned up 10,000 hits.Tìm kiếm trên Web của tôi tăng 10.000 lượt truy cập.
A. out
B. up
C. around
D. down
Question 18:

Our customer ______consists mostly of blue-collar workers.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. base (cơ sở)

B. basis (nền tảng)

C.  collection (bộ sưu tập)

D. group (nhóm)

 

- Ta có cụm từ cố định: customer base = cơ sở khách hàng (tất cả những khách hàng) → Chọn A

NOTE: Ta có các cụm từ cố định khác với ‘base' như sau

Knowledge base = cơ sở kiến thức

Fan base = nhóm người hâm mộ 

Our customer base consists mostly of blue-collar workers.Cơ sở khách hàng của chúng tôi chủ yếu bao gồm những người lao động chân ta.
A. base
B. basis
C. collection
D. group
Question 19:

The company president ______ to answer questions.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. decried (làm giảm giá trị)

B. derided (chế giễu)

C. declined (từ chối)

D.  debated (tranh luận)

→ Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn C

The company president declined to answer questions.Chủ tịch công ty từ chối trả lời câu hỏi.
A. decried
B. derided
C. declined
D. debated
Question 20:

Our goal is to increase profits 10 percent ______ the end of next year.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là giới từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. at (vào lúc)

B. by (vào lúc)

C. until (cho đến khi)

D. in (vào lúc)

- Chú ý: Đáp án A và B đều có thể đi kèm với cụm ‘the end of next year' . Tuy nhiên, ​​để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai, ta sử dụng cụm ‘by the end of next year' 

→ Chọn B

Our goal is to increase profits 10 percent by the end of next year.Mục tiêu của chúng tôi là tăng 10% lợi nhuận vào cuối năm sau.
A. at
B. by
C. until
D. in
Question 21:

I hadn't ______ that our revenues were declining so quickly.

- Xác định dạng câu hỏi: 4 đáp án đều xoay quanh các dạng của động từ ‘realize' → Câu hỏi ngữ pháp

- Sử dụng mẹo ngữ pháp: Ô trống cần động từ ở thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ (revenues were declining)

→ had (not) + P2 → Chọn D

I hadn't realized that our revenues were declining so quickly.Tôi đã không nhận ra rằng doanh thu của chúng tôi đang giảm nhanh như vậy.
A. been realizing
B. have realized
C. been realized
D. realized
Question 22:

I'm afraid our new software doesn't ______ up to the competition.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài
 

Ta có cụm từ cố định: measure up to something = tốt, thành công như kỳ vọng

→ Ta thấy đáp án A phù hợp nhất → Chọn A

I'm afraid our new software doesn't measure up to the competition.Tôi e rằng phần mềm mới của chúng tôi không đủ tốt để cạnh tranh.
A. measure
B. work
C. bring
D. sit
Question 23:

He was late to the sales presentation ______ the traffic.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là liên từ với nghĩa khác nhau 

→ Cần dịch nghĩa và xác định cấu trúc ngữ pháp để làm bài

A. because + mệnh đề (bởi vì)

B. since + mệnh đề (bởi vì) 

C. because of + cụm danh từ (bởi vì)

D.  due of → loại vì chỉ có cấu trúc ‘due to + cụm danh từ' (bởi vì) 

→ Chọn C

He was late to the sales presentation because of the traffic.Anh ấy đã đến trễ buổi thuyết trình bán hàng tắc đường.
A. because
B. since
C. because of
D. due of
Question 24:

If they ______ me the position, I would probably take it.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án là các dạng của động từ ‘offer' 

→ Câu hỏi ngữ pháp

- Sử dụng mẹo ngữ pháp: Ta thấy động từ ở mệnh đề chính có dạng would + V

→ Câu điều kiện loại 2

→ Mệnh đề If: S + V (quá khứ đớn) → Chọn B

If they offered me the position, I would probably take it. Nếu họ đề nghị cho tôi vị trí này, tôi có thể sẽ nhận nó.
A. offer
B. offered
C. have offered
D. offering
Question 25:

We are looking to hire a new sales ______ as soon as possible.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. rap (nhạc ráp)

B. rope (dây thừng)

C. ref (trọng tài)

D. rep (dạng viết tắt của representative - đại diện)

Ta có cụm từ cố định: sales representative = đại diện kinh doanh

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

We are looking to hire a new sales rep as soon as possible.Chúng tôi đang tìm cách thuê một đại diện bán hàng mới càng sớm càng tốt.
A. rap
B. rope
C. ref
D. rep
Question 26:

I don' t mind if you take a longer lunch, ______ you're back by two for the meeting.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là liên từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. as long as (miễn là)

B. unless (trừ khi, nếu không)

C. so that (với mục đích)

D. as if (như thể là)

- Ta thấy đáp án A phù hợp nhất → Chọn A

I don't mind if you take a longer lunch, as long as you're back by two for the meetingTôi không phiền nếu bạn ăn trưa lâu hơn, miễn là bạn quay lại hai giờ để họp
A. as long as
B. unless
C. so that
D. as if
Question 27:

You can pay now, or we can ______ you later.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. charge (bắt phải trả tiền)

B. remind (nhắc nhở)

C. bill (lập hoá đơn)

D. catch (bắt)

→ Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn c

You can pay now, or we can bill you laterBạn có thể thanh toán ngay bây giờ hoặc chúng tôi có thể lập hóa đơn cho bạn sau
A. charge
B. remind
C. bill
D. catch
Question 28:

Winds were reportedly gusting ______ to 100 miles per hour.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là giới từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

- Ta có cụm cố định: up to … = lên đến bao nhiêu → Chọn A

Winds were reportedly gusting up to 100 miles per hour.Theo báo cáo, gió có tốc độ lên tới 100 dặm một giờ.
A. up
B. of
C. out
D. in
Question 29:

The LTX and RDS models are virtually the same, with no ______ differences.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là tính từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. incremental (tăng lên)

B. substantial (đáng kể)

C. unnoticeable (không đáng kể)

D. few (ít)
 

Dựa vào nghĩa của vế trước - ‘virtually the same' ta suy ra nghĩa của cụm từ cần điền

→ Chỉ có đáp án B phù hợp về nghĩa → Chọn B

The LTX and RDS models are virtually the same, with no substantial differences.Các mô hình LTX và RDS hầu như giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể.
A. incremental
B. substantial
C. unnoticeable
D. few
Question 30:

Clint knew Tom Durham would not really leave to join the rival firm, so he called his employees' ______.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

- Ta có cụm từ cố định: call somebody's bluff = yêu cầu ai đó chứng minh điều gì

→ Ta thấy đáp án phù D hợp nhất → Chọn D

Clint knew Tom Durham would not really leave to join the rival firm, so he called his employees' bluffClint biết Tom Durham sẽ không thực sự rời đi để gia nhập công ty đối thủ, vì vậy anh ta đã yêu cầu nhân viên của mình chứng minh điều đã nói
A. hunch
B. bluff
C. trick
D. lie
Question 31:

Customers are typically willing to pay a ______ price for food that is certified organic.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là tính từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. premature (hấp tấp, vội vã)

B. prevalent (thịnh hành)

C. premium (phần ưu đãi)

D. proprietary (độc quyền) 

- Ta có cụm từ cố định: premium price = mức giá cao hơn bình thường  → Chọn C

Customers are typically willing to pay a premium price for food that is certified organic.Khách hàng thường sẵn sàng trả một mức giá cao cho thực phẩm được chứng nhận hữu cơ.
A. premature
B. prevalent
C. premium
D. proprietary
Question 32:

Wait a few more minutes; I'll be ______ your way shortly.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. going (đi)

B.  leaving (rời đi)

C. hanging (treo)

D. heading (hướng về phía)

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

Wait a few more minutes; I'll be heading your way shortly.Chờ thêm vài phút nữa; Tôi sẽ đi theo hướng của bạn sớm thôi
A. going
B. leaving
C. hanging
D. heading
Question 33:

I wouldn't do that if I ______ you.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án là các dạng động từ → Câu hỏi ngữ pháp

- Sử dụng mẹo ngữ pháp: Ta thấy động từ ở mệnh đề chính có dạng would not + V

→ Câu điều kiện loại 2

→ Mệnh đề If: If I were you 

I wouldn't do that if I were you.Tôi sẽ không làm điều đó nếu tôi bạn.
A. were
B. was
C. could be
D. had
Question 34:

Products of this type are typically exempt ______ taxes.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là giới từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

Ta có cụm từ cố định: be exempt from something = được miễn cái gì → Chọn B

Products of this type are typically exempt from taxes.Các sản phẩm thuộc loại này thường được miễn thuế.
A. of
B. from
C. to
D. on
Question 35:

______ his best efforts, Mr. Chamberlain could not convince Ms. Schell to do business with him.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là liên từ với nghĩa khác nhau 

→ Cần dịch nghĩa và xác định cấu trúc ngữ pháp để làm bài

A. despite +  cụm danh từ (mặc dù)

B. although + mệnh đề (mặc dù)

C. since + danh từ (bởi vì)

D.  because of + cụm danh từ (Bởi vì)

- Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nhượng bộ → Loại C và D

Chú ý đến cụm  ‘his best efforts' → Chí có ‘Despite' có thể đứng trước cụm danh từ này

→ Chọn A

Despite his best efforts, Mr. Chamberlain could not convince Ms. Schell to do business with himDù đã cố gắng hết sức nhưng ông Chamberlain không thể thuyết phục được bà Schell làm ăn với ông
A. Despite
B. Although
C. Since
D. Because of
Question 36:

I'll have to ask my financial ______ about investing in gold.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. council (hội đồng)

B. conscience (lương tâm)

C. consultant (cố vấn)

D. concierge (nhân viên chăm sóc khách hàng)

→ Ta thấy đáp án C phù hợp nhất → Chọn C

I'll have to ask my financial consultant about investing in gold.Tôi sẽ phải hỏi cố vấn tài chính của mình về việc đầu tư vào vàng.
A. council
B. conscience
C. consultant
D. concierge
Question 37:

It's never too soon to start your ______ planning.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. retired (nghỉ hưu)

B. old-age (tuổi già)

C. elderly (người già)

D. retirement (sự nghỉ hưu)


- Cụm từ cố định: retirement planning = kế hoạch nghỉ hưu

Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

It's never too soon to start your retirement planning.Không bao giờ là quá sớm để bắt đầu kế hoạch nghỉ hưu của bạn.
A. retired
B. old-age
C. elderly
D. retirement
Question 38:

Belinda wanted this job so much, she took a pay ______ to come here.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là các từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

Ta có cụm từ cố định: pay cut = sự cắt giảm lương

→ Ta thấy đáp án D phù hợp nhất → Chọn D

Belinda wanted this job so much, she took a pay cut to come here.Belinda rất muốn công việc này, cô ấy đã giảm lương để đến đây.
A. back
B. out
C. drop
D. cut
Question 39:

Shortly after arriving, he ______ a merger with a rival bank.

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là động từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. expressed (bày tỏ)

B. executed (thực hiện) 

C. experienced (trải nghiệm)

D. embarked (lên tàu/máy bay)

→ Ta thấy đáp án B phù hợp nhất → Chọn B

Shortly after arriving, he executed a merger with a rival bank.Ngay sau khi đến, ông đã thực hiện một thương vụ sáp nhập với một ngân hàng đối thủ.
A. expressed
B. executed
C. experienced
D. embarked
Question 40:

The company's ______ include an office building, two cars, and 10 personal computers.
 

- Xác định dạng câu hỏi: Ta có các từ vựng ở 4 đáp án đều là danh từ với nghĩa khác nhau 

→ Câu hỏi từ vựng → Cần dịch nghĩa để làm bài

A. assets (tài sản)

B. assessments (sự đánh giá)

C. assertions (sự khẳng định)

D. assistants (trợ lý)

→ Ta thấy đáp án A phù hợp nhất → Chọn A

The company's assets include an office building, two cars, and 10 personal computers.Tài sản của công ty bao gồm một tòa nhà văn phòng, hai ô tô và 10 máy tính cá nhân.
A. assets
B. assessments
C. assertions
D. assistants

These questions are from this test. Would you like to take a practice test?

Part 5 Toeic TOEIC Mock Test Collection 1 Test 5